🔍
Search:
KHU VỰC
🌟
KHU VỰC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 기준이나 특성에 따라 여럿으로 나누어 놓은 지역 중 하나.
1
KHU VỰC:
Một trong những vùng được chia ra dựa vào tiêu chuẩn hay đặc tính nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
특별시, 광역시 및 인구 50만 이상의 대도시에 두는 동 위의 행정 구역 단위.
1
QUẬN:
Đơn vị hành chính lớn hơn phường tại thành phố lớn có số dân trên 500.000 người và những thành phố đặc biệt, thành phố trực thuộc trung ương.
-
2
'행정이나 법률상의 필요에 따라 일정한 기준에 따라 정한 구역'을 뜻을 나타내는 말.
2
KHU VỰC:
Từ thể hiện nghĩa 'khu vực được quy định theo tiêu chuẩn nhất định tùy thuộc vào sự cần thiết về pháp luật hay hành chính'.
-
Danh từ
-
1
추운 지방이나 장소.
1
KHU VỰC LẠNH:
Địa phương hay nơi lạnh.
-
☆
Phụ tố
-
1
‘범위’ 또는 ‘그 범위에 속하는 지역’의 뜻을 더하는 접미사.
1
VÙNG, KHU VỰC:
Hậu tố thêm nghĩa 'phạm vi' hay 'khu vực thuộc về phạm vi đó'.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 특징이나 일정한 기준에 따라 범위를 나눈 땅.
1
VÙNG, KHU VỰC:
Đất được chia phạm vi theo tiêu chuẩn nhất định hay theo đặc điểm nào đó.
-
Danh từ
-
1
일정한 지역을 단위로 하여 정한 선거 구역.
1
KHU VỰC BẦU CỬ:
Khu vực bầu cử qui định khu vực nhất định thành một đơn vị.
-
Danh từ
-
1
묘소 경계 안의 구역.
1
KHU VỰC MỘ TRÍ:
Khu vực bên trong ranh giới nơi an táng.
-
Danh từ
-
1
의원이나 단체의 대표를 선출하기 위하여 거주 지역을 일정한 단위로 나눈 구역.
1
KHU VỰC BẦU CỬ:
Khu vực chia vùng cư trú thành đơn vị nhất định nhằm tuyển chọn đại biểu của đoàn thể hay nghị viện.
-
Danh từ
-
1
폴란드, 불가리아, 헝가리, 루마니아 등 소련의 영향권에 있었던 동부 유럽 지역.
1
KHU VỰC ĐÔNG ÂU:
Khu vực phía Đông Châu Âu đã từng dưới sự ảnh hưởng của Liên Xô như Ba Lan, Bulgaria, Hungari, Rumani v.v...
-
Danh từ
-
1
대회가 열리는 장소.
1
KHU VỰC ĐẠI HỘI:
Nơi diễn ra đại hội.
-
☆
Danh từ
-
1
국제적, 국내적으로 여러 가지 경제 활동이 서로 밀접하게 연결되어 있는 일정한 범위 안의 지역.
1
KHU VỰC KINH TẾ:
Khu vực trong phạm vi nhất định mà ở đó có nhiều hoạt động kinh tế trong nước và quốc tế được liên kết mật thiết với nhau.
-
Danh từ
-
1
기차나 지하철역 주변의 사람들이 많이 다니는 지역.
1
KHU VỰC QUANH GA:
Khu vực người ta đi lại nhiều ở xung quanh ga tàu điện ngầm hay ga xe lửa.
-
Danh từ
-
1
주로 미국의 가장 작은 행정 구역에서 그 지역의 안전과 질서를 맡아보는 지방의 관리.
1
CẢNH SÁT KHU VỰC:
Người quản lý của địa phương chủ yếu là ở khu vực hành chính nhỏ nhất của Mỹ, nhận nhiệm vụ giữ gìn an toàn và trật tự của vùng đó.
-
None
-
1
차가운 공기 덩어리가 더운 공기 덩어리를 밀어 올리고 이동하여 가는 곳에 나타나는 전선.
1
KHU VỰC LẠNH LẼO:
Khu vực xuất hiện ở nơi mà khối không khí lạnh đẩy khối không khí nóng lên và di chuyển.
-
Danh từ
-
1
전문적으로 자금을 관리하는 기관을 모두 포괄하는 범위나 영역.
1
KHU VỰC TÀI CHÍNH:
Phạm vi hay lĩnh vực bao quát toàn bộ các cơ quan quản lí vốn một cách chuyên nghiệp.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일이나 활동의 중심이 되는 곳.
1
KHU VỰC TRUNG TÂM:
Nơi trở thành trung tâm của một việc hay hoạt động nào đó.
-
None
-
1
덥고 비가 많이 오는 열대 기후가 나타나는 지방.
1
KHU VỰC NHIỆT ĐỚI:
Khu vực thể hiện khí hậu nhiệt đới, đó là nóng và mưa nhiều.
-
Danh từ
-
1
일정한 범위 안의 지역.
1
KHU VỰC, LĨNH VỰC:
Khu vực trong phạm vi nhất định.
-
None
-
1
어떤 방침이나 목적에 따라 드나들지 못하게 막는 구역.
1
KHU VỰC KIỂM SOÁT:
Khu vực ngăn chặn không cho ra vào vì mục đích hay phương châm nào đó.
-
Danh từ
-
1
정치하는 사람들의 영역.
1
KHU VỰC CHÍNH TRỊ:
Lĩnh vực của những người làm chính trị.
🌟
KHU VỰC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
한반도 북동부에 있는 도. 산악 지역이며 동쪽으로 동해와 접해 있다. 주요 도시로는 함흥, 단천 등이 있다.
1.
HAMGYEONGNAMDO; TỈNH HAMGYEONGNAM, TỈNH HAMGYEONG NAM:
Một tỉnh nằm ở vùng Đông Bắc bán đảo Hàn, là khu vực nhiều đồi núi, giáp biển Đông về phía Đông, các thành phố chính gồm Hamheung, Dancheon.
-
Danh từ
-
1.
자연이나 지역의 아름다운 모습.
1.
PHONG CẢNH, CẢNH TRÍ:
Hình ảnh đẹp đẽ của tự nhiên hay khu vực.
-
2.
어떤 지방이나 계절의 고유하고 독특한 구경거리나 물건.
2.
PHONG TỤC VÀ SỰ VẬT:
Đồ vật hoặc cái để nhìn ngắm đặc biệt và là đặc trưng của mùa hay khu vực nào đó.
-
4.
꽹과리, 태평소, 소고, 북, 장구, 징 등 풍물놀이에 쓰이는 악기.
4.
PUNGMUL; NHẠC CỤ DÂN TỘC:
Nhạc cụ được sử dụng vào trò chơi dân tộc như chiêng, trống bài chòi, trống con, kèn, cồng...
-
Danh từ
-
1.
나라가 각 지역마다 세력이 있는 사람을 중심으로 꾸려지는 제도나 사상에 반대함.
1.
SỰ PHẢN PHONG KIẾN:
Sự phản đối tư tưởng hay chế độ mà quyền lực nằm trong tay những người có thế lực ở các khu vực của mỗi nước.
-
☆
Động từ
-
1.
식물이 뿌리를 땅에 박다.
1.
BÉN RỄ, BÁM RỄ:
Thực vật cắm rễ vào đất.
-
2.
다른 지역으로 옮겨 가서 그곳에 머물러 살다.
2.
BÉN RỄ, BÁM RỄ:
Di chuyển đến khu vực khác và lưu lại sinh sống ở đó.
-
3.
종교, 제도, 문화 등이 한 사회에 들어와서 당연한 것으로 받아들여지다.
3.
BÉN RỄ, BÁM RỄ:
Tôn giáo, chế độ, văn hóa… thâm nhập vào một xã hội và được tiếp nhận như điều đương nhiên.
-
Danh từ
-
1.
극에 가까운 지역에서 적도 쪽으로 흐르는, 온도가 낮은 바닷물의 흐름.
1.
HÀN LƯU:
Dòng chảy của nước biển có nhiệt độ thấp, chảy từ khu vực gần cực về phía xích đạo.
-
None
-
1.
일정한 지역의 넓이에 대한 인구수의 비율.
1.
MẬT ĐỘ DÂN SỐ:
Tỉ lệ dân số so với độ rộng của khu vực nhất định.
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 지역이나 환경에서 여러 생물들이 서로 적응하고 관계를 맺으며 어우러진 자연의 세계.
1.
HỆ SINH THÁI, GIỚI SINH THÁI:
Thế giới tự nhiên mà nhiều sinh vật thích ứng và tạo quan hệ liên kết với nhau trong môi trường hoặc khu vực nhất định.
-
Động từ
-
1.
원래 살던 곳을 떠나서 새로운 집이나 땅으로 옮겨 살다.
1.
VÀO Ở, ĐẾN Ở:
Rời khỏi nơi vốn từng sống rồi chuyển đến sống ở nhà hay vùng đất mới.
-
2.
일정한 구역에 업체나 가게, 시설 등이 들어가다.
2.
ĐƯA VÀO:
Đưa doanh nghiệp hay cửa hàng, thiết bị vào khu vực nhất định.
-
☆
Động từ
-
1.
밖에 나가지 않고 일정한 곳에만 머물러 있다.
1.
RU RÚ:
Không ra ngoài mà chỉ ở lại nơi nhất định.
-
2.
특정한 지역에서 나오지 않고 그곳에서만 지내다.
2.
QUANH QUẨN:
Không ra khỏi khu vực nhất định nào đó mà chỉ sống ở đó.
-
3.
무엇이 비좁은 자리에 들어가 박히다.
3.
BỊ XUYÊN, BỊ CHỌC:
Cái gì đó đi vào và gắn ở nơi chật hẹp.
-
4.
무엇이 어떤 곳에 아무렇게나 오래 넣어져 있다.
4.
BỊ NHỒI NHÉT:
Cái gì đó bị để ở nơi nào đó một cách lâu và lộn xộn.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 곳의 지형이나 길.
1.
ĐỊA LÍ:
Địa hình hay đường xá của nơi nào đó.
-
2.
지구 상의 기후, 생물, 자연, 교통, 도시 등의 상태.
2.
ĐỊA LÍ:
Tình trạng khí hậu, sinh vật, tự nhiên, giao thông, đô thị...trên trái đất.
-
3.
동양 철학에서, 인간의 행복과 불행을 지형이나 방위와 연결시켜 생각하는 이론.
3.
ĐỊA LÍ, PHONG THỦY:
Lí thuyết nghĩ đến hạnh phúc và bất hạnh của con người bằng cách liên kết với phương vị hay địa hình theo triết học phương Đông.
-
4.
지구의 자연과 인간의 생활을 지역적 관점에서 연구하는 학문.
4.
ĐỊA LÍ HỌC:
Học vấn nghiên cứu sinh hoạt của con người và tự nhiên trên trái đất ở quan điểm mang tính khu vực.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
지역을 일정한 기준에 따라 나누고 그 각각에 붙인 번호.
1.
SỐ NHÀ:
Số chia khu vực theo tiêu chuẩn nhất định và gắn với mỗi nhà.
-
☆
Danh từ
-
1.
마을이나 지방, 지역 등의 이름.
1.
TÊN ĐỊA DANH:
Tên của làng, vùng hay khu vực...
-
None
-
1.
한 나라의 일부를 구역으로 하여, 법이 정하는 범위 안에서 그 지역의 행정을 처리하는 단체.
1.
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, ĐOÀN THỂ TỰ TRỊ ĐỊA PHƯƠNG:
Đoàn thể xử lý hành chính của khu vực trong phạm vi pháp luật quy định, phân khu thành một phần của một đất nước ...
-
Danh từ
-
1.
아시아의 남부, 히말라야 산기슭에 있는 나라. 국토의 대부분이 산악 지대이며, 주요 생산물로는 쌀, 밀 등이 있다. 주요 언어는 티베트어이고 수도는 팀푸이다.
1.
BHUTAN:
Nước nằm ở chân núi Hymalaya, phía Nam của châu Á, phần lớn lãnh thổ là khu vực đồi núi, sản vật chủ yếu là gạo, lúa mì... ngôn ngữ chính là tiếng Tây Tạng và thủ đô là Thimphu.
-
Danh từ
-
1.
주가 되는 사무소에서 분리되어 관리를 받으며 특정 지역의 일을 맡아보는 곳.
1.
CHI NHÁNH, TRẠM:
Nơi đảm nhận công việc của khu vực đặc thù được phân ra từ văn phòng chính và chịu sự quản lý của văn phòng chính.
-
☆
Danh từ
-
1.
본사에서 분리되어 본사의 관리를 받으며 특정 지역의 일을 맡아보는 곳.
1.
CHI NHÁNH:
Nơi đảm trách công việc của khu vực đặc thù, được phân ra từ trụ sở chính và chịu sự quản lí của trụ sở chính.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
네 방위 중의 하나로, 나침반의 엔 극이 가리키는 쪽.
1.
PHÍA BẮC:
Phía chỉ cực N, là một trong bốn hướng của la bàn.
-
2.
남한 지역에 상대하여, 북한 지역.
2.
MIỀN BẮC:
Khu vực Bắc Hàn, đối lập với khu vực Nam Hàn.
-
☆
Phụ tố
-
1.
‘거리’ 또는 ‘지역’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
PHỐ, ĐƯỜNG, KHU VỰC:
Hậu tố thêm nghĩa 'đường, phố' hoặc 'khu vực'.
-
None
-
1.
일정한 지역에 사는 사람들의 나이를 평균한 값.
1.
TUỔI THỌ TRUNG BÌNH:
Giá trị bình quân của tuổi những người sống trong một khu vực nhất định.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 지역의 북쪽 부분.
1.
BẮC BỘ, MIỀN BẮC:
Phần phía Bắc của một khu vực nào đó.